Thông Số Của Màng Lọc RO RE2812-300
Màng lọc RO (Thẩm thấu ngược) Model RE2812-300 được thiết kế cho mục đích sử dụng gia đình, văn phòng, nhà xưởng và đã được chứng nhận đạt tiêu chuẩn NSF/ANSI 58.
Đặc điểm chung
- Tốc độ dòng thấm: 350 GPD (1.325 L/ngày) ≈ 55.2 lít/giờ
- Tỷ lệ loại bỏ NaCl: 97% (tối thiểu 95%). Tỷ lệ loại bỏ muối ổn định thường đạt được trong vòng 1~48 giờ sử dụng liên tục. Tỷ lệ loại bỏ muối tối thiểu là 95.0%.
- Loại màng: Tổng hợp màng mỏng (Thin-Film Composite).
- Vật liệu màng: Polyamide (PA).
- Cấu hình phần tử: Cuộn xoắn ốc (Spiral-Wound), Bọc băng (Tape Wrapping).
Điều kiện thử nghiệm
Hiệu suất sản phẩm được công bố dựa trên dữ liệu thu được sau 30 phút hoạt động trong các điều kiện thử nghiệm sau:
- Dung dịch NaCl 200 mg/L.
- Áp suất hoạt động 60 psig (0.41 MPa).
- Tỷ lệ thu hồi 15%.
- Nhiệt độ 77℉ (25℃).
- pH 6.5–7.0.
- Tốc độ dòng thấm cho mỗi phần tử có thể thay đổi +25 / -15%.
- Tất cả các phần tử đều được kiểm tra rò rỉ chân không bằng thử nghiệm toàn vẹn CSM.
- Các phần tử có thể được cung cấp ở dạng khô hoặc ướt.
- Các phần tử đã được thử nghiệm ướt được ngâm trong dung dịch bảo quản (1.0% SBS cấp thực phẩm) và được niêm phong chân không trong túi poly.
- Tất cả các phần tử đều được đóng gói riêng lẻ trong hộp.

Kích thước
Model RE2812-300 có các kích thước như sau:
- A: 0.67 inch (17 mm)
- B: 0.87 inch (22 mm)
- C: 11.73 inch (298 mm)
- D: 0.87 inch (22 mm)
- E: 2.93 inch (74.5 mm)
Hướng dẫn bảo quản và sử dụng màng lọc RO dân dụng
- Bảo quản: Các phần tử trong hộp phải được giữ khô ráo ở nhiệt độ phòng (7–32°C; 40–95°F) và không nên cất giữ dưới ánh nắng trực tiếp.
- Đối với loại ƯỚT: Dung dịch bảo quản (dung dịch natri metabisulfit 1%) được thêm vào để ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
- Sử dụng ban đầu:
- Nước thấm từ giờ hoạt động đầu tiên nên được loại bỏ.
- Để đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn NSF/ANSI 58, nên súc rửa hệ thống chứa các phần tử này trong 24 giờ trước khi sử dụng lần đầu.
- Trong quá trình vận hành:
- Giữ các phần tử luôn ẩm sau khi làm ướt ban đầu.
- Tránh áp suất và lưu lượng tăng đột ngột quá mức.
- Chỉ sử dụng hóa chất tương thích với các phần tử màng và linh kiện. Việc sử dụng các hóa chất không tương thích có thể làm mất hiệu lực bảo hành giới hạn của phần tử.
- Áp suất nước thấm phải luôn bằng hoặc nhỏ hơn áp suất cấp/nước cô đặc. Hư hỏng do áp suất ngược của nước thấm sẽ làm mất hiệu lực bảo hành giới hạn của phần tử.
Giới hạn vận hành
- Áp suất vận hành tối đa: 150 psi (1.03 MPa).
- Tốc độ dòng cấp tối đa: 2 gpm (0.45 m³/giờ).
- Nhiệt độ vận hành tối đa: 113℉ (45℃).
- Phạm vi pH hoạt động: 2.0 – 11.0.
- Độ đục tối đa: 1.0 NTU.
- SDI tối đa (15 phút): 3.0.
- Nồng độ Clo tối đa: < 0.1 mg/L.

Hãy hình dung màng RO này như một người gác cổng chuyên nghiệp tại một sự kiện quan trọng. Anh ta được thiết kế để chỉ cho phép những “khách mời” mong muốn (phân tử nước) đi vào, trong khi kiên quyết giữ lại những “kẻ không mời” (muối và tạp chất). Có những “quy tắc” rõ ràng mà anh ta phải tuân thủ, như áp suất tối đa, nhiệt độ phù hợp, và thậm chí cả “mức độ hỗn loạn” (độ đục hoặc clo) mà anh ta có thể xử lý hiệu quả. Nếu bạn không tuân thủ những quy tắc này, người gác cổng có thể bị hỏng, và “khách mời” sẽ không còn được bảo vệ nữa.
Được chứng nhận theo NSF/ANSI 58.
Toray Advanced Materials Korea Inc. Để biết thêm thông tin về sản phẩm, công ty và các liên hệ 03 7777 0000



